THÉP CHẾ TẠO S45C – S50C – SKD61 – SKD11 – C45 – C50 | BÁO GIÁ & QUY CÁCH THÉP TẤM CHẾ TẠO MỚI NHẤT 2025
Trong ngành cơ khí – khuôn mẫu – sản xuất công nghiệp, các loại thép chế tạo như S45C, S50C, C45, C50, SKD61, SKD11 đóng vai trò vô cùng quan trọng. Đây là những vật liệu được sử dụng rộng rãi để chế tạo khuôn, trục máy, chi tiết cơ khí, linh kiện chịu lực, chi tiết nhiệt luyện…
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thép công nghiệp, THÉP NAM NHẬT tự hào là đơn vị cung cấp đầy đủ các dòng thép chế tạo – thép công cụ – thép làm khuôn chất lượng cao, giá cạnh tranh, chứng chỉ đầy đủ (CO – CQ).
Các nhóm thép này thuộc dòng thép carbon và thép công cụ hợp kim, chuyên dùng cho những chi tiết yêu cầu độ bền, độ cứng và tính ổn định cao.
Thép chế tạo S45C – C45 (JIS G4051 / TCVN)
-
Hàm lượng carbon: 0.42 – 0.48%
-
Độ cứng sau nhiệt luyện: 48 – 55 HRC
-
Dạng cung cấp: Tấm – thanh tròn – cây đặc
Đặc điểm:
✔ Độ bền kéo cao, chịu tải tốt
✔ Gia công dễ, phù hợp CNC
✔ Có thể tôi – ram tăng độ cứng
✔ Giá rẻ, thông dụng
Ứng dụng:
-
Trục cơ khí
-
Đồ gá – bệ máy
-
Bánh răng tải trung
-
Tấm khuôn
-
Đòn bẩy – thanh truyền
Thép chế tạo S50C – C50 (JIS G4051 / TCVN)
-
Hàm lượng carbon: 0.48 – 0.55%
-
Độ cứng sau tôi – ram: 50+ HRC
Ưu điểm:
✔ Cứng hơn S45C
✔ Khả năng chịu mài mòn tốt
✔ Tính ổn định cao khi nhiệt luyện
Ứng dụng:
-
Khuôn dập nhẹ
-
Tấm đế khuôn
-
Chi tiết chịu mài mòn
-
Linh kiện máy công nghiệp
Thép công cụ SKD11 (JIS G4404)
Thuộc nhóm thép D2, thép hợp kim cao, chứa Cr lớn.
Thành phần:
-
Cr: 12%
-
Mo, V: tăng độ cứng & độ bền
Tính chất:
✔ Độ cứng sau nhiệt luyện 58–62 HRC
✔ Chịu mài mòn cao
✔ Ít biến dạng
✔ Chuyên dùng cho khuôn dập nguội
Ứng dụng:
-
Dao cắt
-
Khuôn chấn – khuôn dập nguội
-
Dao công nghiệp
-
Các chi tiết chịu mài mòn cao
Thép công cụ SKD61 (JIS G4404)
Thuộc nhóm thép H13, chuyên dùng cho ngành khuôn nóng.
Tính chất:
✔ Chịu nhiệt rất tốt
✔ Không nứt khi làm việc ở nhiệt độ cao
✔ Độ cứng 48–52 HRC (sau tôi ram)
✔ Ổn định kích thước tốt
Ứng dụng:
-
Khuôn đúc nhôm áp lực
-
Khuôn rèn nóng
-
Khuôn ép nhựa nhiệt độ cao
-
Buồng ép – lòng khuôn
Quy cách thép tấm chế tạo tại THÉP NAM NHẬT
Chúng tôi cung cấp đầy đủ các quy cách thép tấm chế tạo:
Kích thước tấm tiêu chuẩn
-
1.200 × 2.400mm
-
1.500 × 6.000mm
-
2.000 × 6.000mm
-
Nhận cắt theo yêu cầu bằng CNC – Gas – Plasma – Laser
Độ dày
Từ 6mm – 300mm, tùy loại thép và xuất xứ.
S45C – C45:
8 – 10 – 12 – 16 – 20 – 25 – 32 – 40 – 50 – 60 – 80 – 100mm
S50C – C50:
10 – 12 – 20 – 25 – 32 – 40 – 50 – 60 – 80mm
SKD11:
10 – 20 – 25 – 30 – 40 – 50 – 80 – 100mm
SKD61:
16 – 20 – 25 – 30 – 40 – 50 – 80 – 120 – 150mm
So sánh nhanh các loại thép chế tạo
| Loại thép | Độ cứng | Gia công | Nhiệt luyện | Ứng dụng |
|---|---|---|---|---|
| S45C/C45 | Trung bình | Dễ | Tốt | Trục, bánh răng, đồ gá |
| S50C/C50 | Cao | Trung bình | Rất tốt | Tấm khuôn, cơ khí chính xác |
| SKD11 | Rất cao | Khó | Không biến dạng | Khuôn dập nguội, dao cắt |
| SKD61 | Cao | Trung bình | Chịu nhiệt | Khuôn nóng, ép nhựa |
THÉP NAM NHẬT luôn tư vấn chính xác loại thép phù hợp với nhu cầu để tối ưu chi phí cho khách hàng.
Ứng dụng các loại thép chế tạo trong công nghiệp
Ngành khuôn mẫu
-
Khuôn nhựa
-
Khuôn đúc nhôm
-
Khuôn đúc áp lực
-
Khuôn dập nguội
-
Tấm đế khuôn – mặt bích – insert
Cơ khí chế tạo
-
Trục truyền động
-
Bánh răng – nhông
-
Ổ trượt – bạc đạn
-
Đồ gá – jig – fixture
-
Khung máy CNC
Công nghiệp tự động hóa
-
Tay robot
-
Bộ phận truyền động
-
Cụm cơ cấu chịu lực
Ngành năng lượng – đúc – luyện kim
-
Khuôn gang thép
-
Chi tiết rèn nóng
-
Bộ phận chịu nhiệt
Bảng giá thép chế tạo S45C – S50C – SKD61 – SKD11 – C45 – C50 (Cập nhật 2025)
Giá tham khảo:
| Loại thép | Giá (đ/kg) |
|---|---|
| S45C / C45 | 17.000 – 23.000 |
| S50C / C50 | 18.000 – 26.000 |
| SKD11 (D2) | 75.000 – 105.000 |
| SKD61 (H13) | 68.000 – 95.000 |
Giá trên mang tính tham khảo. Mua số lượng lớn sẽ có chiết khấu.













Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.