THÉP TẤM Q355B TRUNG QUỐC – TIÊU CHUẨN GB/T1591 | THÉP NAM NHẬT
Thép tấm Q355B Trung Quốc thuộc nhóm thép kết cấu cường độ cao, sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T1591 – tiêu chuẩn thép hợp kim thấp thông dụng nhất tại thị trường Trung Quốc. Đây là loại thép được sử dụng cực kỳ phổ biến trong các ngành xây dựng, cơ khí, chế tạo máy, nhà thép tiền chế, bồn bể, kết cấu cầu đường và nhiều lĩnh vực công nghiệp nặng.
Thuộc nhóm thép hình tấm, thép tấm Q355B có cấu trúc bền chắc, khả năng chịu lực lớn, dễ cắt – gia công – hàn, phù hợp với những hạng mục yêu cầu độ bền cao nhưng vẫn đảm bảo giá thành hợp lý.
Trong nhiều năm gần đây, thép tấm Q355B Trung Quốc trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu, doanh nghiệp bởi:
-
Giá cạnh tranh hơn thép Hàn – Nhật – Châu Âu
-
Chất lượng đáp ứng đủ tiêu chuẩn quốc tế tương đương S355, SM490, ASTM A572
-
Quy cách đa dạng, dễ tìm, dễ đặt hàng số lượng lớn
Thép tấm Q355B tiêu chuẩn GB/T1591 là gì?
Tiêu chuẩn GB/T1591 quy định các yêu cầu về:
-
Thành phần hóa học
-
Cơ tính
-
Độ bền
-
Phương pháp sản xuất
-
Kiểm định chất lượng
Đối với thép hợp kim thấp cường độ cao, trong đó Q355 là nhóm mác tiêu biểu nhất.
Ý nghĩa ký hiệu Q355B
-
Q = Yield strength (giới hạn chảy)
-
355 = 355 MPa – giá trị tối thiểu
-
B = Cấp chất lượng (impact test ở 20°C)
So với mác thép thông dụng như SS400, A36, thép tấm Q355B có cường độ vượt trội, giúp giảm độ dày vật liệu trong công trình nhưng vẫn đảm bảo độ bền.
Thành phần hóa học Thép tấm Q355B Trung Quốc
| Thành phần | Hàm lượng (%) |
|---|---|
| C | ≤ 0.20 |
| Si | 0.30 – 0.55 |
| Mn | 1.0 – 1.6 |
| P | ≤ 0.035 |
| S | ≤ 0.035 |
| Nb, V, Ti | ≤ 0.2 |
Thành phần này giúp thép đạt độ dẻo, bền và khả năng chịu va đập tốt, phù hợp gia công cơ khí nặng.
Cơ tính của thép tấm Q355B theo tiêu chuẩn GB/T1591
| Chỉ tiêu | Giá trị |
|---|---|
| Giới hạn chảy | ≥ 355 MPa |
| Độ bền kéo | 470 – 630 MPa |
| Độ giãn dài | 20 – 22% |
| Nhiệt độ thử va đập | 20°C |
| Độ cứng | 170 – 210 HB |
Khả năng chịu tải cao, chịu uốn tốt, không nứt gãy khi hàn và dập.
Quy cách thép tấm Q355B Trung Quốc – Hàng sẵn kho Nam Nhật
Độ dày: 3mm – 200mm
Khổ tấm thông dụng:
-
1m x 2m
-
1.2m x 6m
-
1.5m x 6m
-
2m x 6m
-
2m x 12m
-
Theo yêu cầu đặt cắt
Chiều dài: 6m – 12m – cắt theo yêu cầu
Xuất xứ: Trung Quốc – loại 1, có CO/CQ
Bề mặt: đen cán nóng, nhẵn đẹp, không cong vênh
Thép Nam Nhật luôn nhập trực tiếp số lượng lớn, đảm bảo giá tốt – nguồn hàng ổn định quanh năm.
Ưu điểm nổi bật của thép tấm Q355B Trung Quốc
Cường độ cao – độ bền vượt trội
Đáp ứng tốt yêu cầu chịu tải của các công trình, đặc biệt là kết cấu chịu lực lớn.
Dễ cắt – hàn – gia công
Hỗ trợ nhiều công nghệ như: cắt CNC, Plasma, Gas/Oxy, Laser.
Bề mặt đẹp – ít tạp chất
Tấm phẳng, ít cong vênh, dễ thi công tại công trường hoặc xưởng cơ khí.
Giá thành hợp lý nhất trong nhóm thép cường độ cao
Rẻ hơn nhiều so với S355 – SM490 – A572 nhưng chất lượng tương đương.
Ứng dụng đa năng
Thích hợp cho gần như mọi ngành công nghiệp nặng.
Ứng dụng của thép tấm Q355B tiêu chuẩn GB/T1591
Xây dựng – kết cấu thép
-
Khung dầm, sàn
-
Nhà xưởng – nhà tiền chế
-
Kết cấu giằng – khung chịu lực
Công nghiệp cơ khí
-
Thân máy
-
Mặt bích
-
Cụm chi tiết chịu lực
-
Kết cấu máy ép – máy nghiền
Công nghiệp bồn bể – lò hơi
-
Thành bồn chứa xăng dầu
-
Bồn hóa chất
-
Nồi hơi, bồn áp lực
Cầu đường – đóng tàu – cảng biển
-
Tấm lót sàn cầu
-
Khung đỡ cầu
-
Sườn tàu
-
Kết cấu giằng cảng biển
Đây chính là lý do thị trường ngày càng ưa chuộng thép tấm Q355B Trung Quốc.
Thép Nam Nhật cung cấp thép tấm Q355B?
✓ Đầy đủ CO – CQ – chứng nhận chất lượng
Đúng tiêu chuẩn GB/T1591, xuất xứ rõ ràng.
✓ Kho hàng lớn – sẵn số lượng nhiều
Cung cấp từ lẻ đến số lượng lớn cho dự án.
✓ Dịch vụ gia công chuyên nghiệp
Cắt CNC – cắt Plasma – cắt oxy/gas theo bản vẽ.
✓ Giao hàng nhanh – đúng tiến độ
Toàn quốc 1–3 ngày, HCM giao trong ngày.
✓ Uy tín – đồng hành cùng hàng trăm dự án lớn
Được nhiều nhà thầu, công ty cơ khí tin tưởng Thép Nam Nhật .
Tham khảo thêm một số dòng thép khác với giá thành tốt nhất thị trường
Điện thoại / Zalo : 0933225999 Nam – 0933011799 Mến.
Website: www.theptamlohoi.asia
Thép tấm ASTM A515 Gr70
Thép tấm ASTM A516 Gr70
Thép tấm chịu nhiệt A515Gr70
Thép tấm chịu nhiệt A516Gr70
Thép tấm A36/AH36/EH36
Thép tấm Q235
Thép tấm chịu mài mòn (Hardox 450-500-550-600)
Thép tấm S45C/S50C/S55C/SKD11,SKD61
Thép tấm Q355B
Thép tấm A572 Gr50-Gr70














Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.