THÉP TRÒN ĐẶC SKD61 – THÉP SKD61 – THÉP KHUÔN NÓNG SKD61 | THÉP NAM NHẬT
Thép SKD61 có 2 dạng: Thép tấm SKD61 Dày: 5mm – 1000mm. Thép tròn đặc SKD61 phi 10 – 700 mm. Thép SKD61 là ký hiệu của mác thép theo tiêu chuẩn của Nhật Bản. Đây là loại thép công cụ hợp kim crôm có độ cứng cao và có khả năng chống mài mòn tốt sau khi được xử lý nhiệt vô cùng phù hợp để sản xuất các loại khuôn dập nóng yêu cầu độ chính xác và tuổi thọ sản phẩm caoThép tròn đặc SKD61 (tương đương H13 – DIN 1.2344) là loại thép công cụ làm việc ở nhiệt độ cao, thuộc nhóm thép khuôn dập nóng, được sử dụng rộng rãi trong:
ĐỘ DÀY THÉP TẤM SKD61(mm): 10 ly, 11 ly, 12 ly, 13 ly, 14ly, 15 ly, 16 ly, 17 ly, 18 ly, 19 ly, 20 ly, 21 ly, 22 ly, 25 ly, 28 ly, 30 ly, 35 ly, 40 ly, 45 ly, 50 ly, 55 ly, 60 ly, 80 ly…500ly
LÁP TRÒN ĐẶC SKD61: Phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 40, phi 60, phi 100, phi 120, phi 130, phi 150, phi 200, phi 210, phi 230, phi 280, phi 300, phi 350…phi 500

-
Ngành khuôn mẫu
-
Ép nhựa – ép nhôm
-
Rèn – dập nóng
-
Chế tạo chi tiết chịu nhiệt – chịu mài mòn cao
SKD61 có khả năng chống sốc nhiệt xuất sắc, chịu mài mòn tốt, độ cứng ổn định khi làm việc ở nhiệt độ cao (400–650°C).
Tên gọi theo tiêu chuẩn của thép SKD61
| Quốc gia | Tiêu chuẩn | Tên tương đương |
|---|---|---|
| Nhật Bản | JIS | SKD61 |
| Mỹ | AISI / ASTM | H13 |
| Đức | DIN | 1.2344 |
| Trung Quốc | GB | 4Cr5MoSiV1 |
=> Tất cả các mác trên đều là một nhóm thép: thép khuôn nóng Cr–Mo–V.
Thành phần hóa học của thép SKD6
| Thành phần | Hàm lượng (%) |
|---|---|
| C | 0.32 – 0.45 |
| Cr | 4.75 – 5.50 |
| Mo | 1.10 – 1.75 |
| V | 0.80 – 1.20 |
| Mn | 0.20 – 0.50 |
| Si | 0.80 – 1.20 |
Đặc trưng:
-
Hàm lượng Crom (Cr) cao → tăng độ cứng nóng
-
Molypden (Mo) → tăng khả năng chống nứt nhiệt
-
Vanadium (V) → tăng độ bền và chống mòn
Cơ tính SKD61 sau tôi ram
-
Độ cứng: 48 – 52 HRC
-
Giới hạn bền kéo: 1000 – 1300 MPa
-
Giới hạn chảy: 800 – 950 MPa
-
Độ dẫn nhiệt cao → làm nguội nhanh
-
Độ bền nóng xuất sắc (Hot Strength)
Ưu điểm nổi bật
✔ Làm việc tốt ở nhiệt độ 400–650°C
✔ Chống nứt nhiệt, chống công vênh
✔ Chịu mài mòn cao khi làm việc liên tục
✔ Gia công dễ hơn so với thép khuôn nóng khác
Chiều dài tiêu chuẩn
-
6m hoặc cắt lẻ theo yêu cầu
Tình trạng thép
-
Annealed (ủ)
-
Pre-Hard (46–50 HRC)
-
Nhiệt luyện theo yêu cầu
Bảng trọng lượng thép tròn đặc SKD61
Trọng lượng tính theo tiêu chuẩn thép tròn đặc (kg/m – kg/cây 6m)
| Đường kính (mm) | Kg/m | Kg/cây 6m |
|---|---|---|
| 12 | 0.89 | 5.34 |
| 16 | 1.58 | 9.48 |
| 20 | 2.47 | 14.82 |
| 22 | 2.98 | 17.88 |
| 25 | 3.85 | 23.10 |
| 30 | 5.55 | 33.30 |
| 32 | 6.32 | 37.92 |
| 36 | 7.99 | 47.94 |
| 40 | 9.86 | 59.16 |
| 45 | 12.47 | 74.82 |
| 50 | 15.41 | 92.46 |
| 60 | 22.17 | 133.02 |
| 70 | 30.19 | 181.14 |
| 80 | 39.47 | 236.82 |
| 90 | 49.98 | 299.88 |
| 100 | 61.70 | 370.20 |
| 120 | 88.62 | 531.72 |
| 150 | 138.30 | 829.80 |
Ưu điểm của thép tròn SKD61 do Thép Nam Nhật cung cấp
-
Nhập khẩu trực tiếp, có CO – CQ đầy đủ
-
Hàng luôn có sẵn mọi kích cỡ
-
Cắt lẻ – cắt quy cách theo yêu cầu
-
Nhận gia công nhiệt luyện SKD61
-
Giá tốt nhất thị trường cho xưởng cơ khí – công trình
Giao hàng nhanh tại HCM – Bình Dương – Đồng Nai – Long An – Tây Nam Bộ – Miền Trung.
Báo giá thép tròn SKD61 mới nhất
Giá thép SKD61 phụ thuộc:
-
Đường kính (φ12 – φ250)
-
Xuất xứ: Nhật – Hàn – Đài Loan – Trung Quốc
-
Tình trạng thép: ủ – prehard – nhiệt luyện
-
Số lượng đặt hàng















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.