THÉP TẤM SKD11 – THÉP TẤM CHẾ TẠO SKD11 – THÉP SKD11 .
Thép Nam Nhật chuyên cung cấp Thép tấm SKD11, Thép tấm SKD11, Thép SKD 61 . là một trong những dòng thép công cụ khuôn nguội cao cấp nhất trên thị trường, nổi tiếng với độ cứng vượt trội, khả năng chống mài mòn cực tốt, độ ổn định kích thước cao và thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác tuyệt đối như khuôn dập, dao cắt, linh kiện công nghiệp, chi tiết máy chịu lực.
Tại Việt Nam, SKD11 được dùng rộng rãi trong ngành cơ khí, khuôn mẫu, chế tạo công nghiệp, sản xuất khuôn dập thép tấm, linh kiện ô tô – xe máy, dụng cụ cắt gọt, máy ngành ép nhựa, ngành dập nguội,…
Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ thành phần – cơ tính – ưu điểm – quy trình xử lý – ứng dụng – tiêu chuẩn – bảng quy cách – so sánh – báo giá, kèm hình ảnh minh họa và thông tin liên hệ uy tín tại CÔNG TY TNHH TM THÉP NAM NHẬT.
Thép tấm SKD11 là gì? Tổng quan mác thép SKD11
Thép SKD11 thuộc nhóm thép công cụ hợp kim cao, chuyên dùng cho khuôn dập nguội theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G4404. Đây là thép có độ cứng rất cao, khả năng chống mài mòn tuyệt vời nhờ hàm lượng Crom (Cr) lớn và Carbon (C) cao. Đặc tính nổi trội nhất của SKD11 là:
-
Độ cứng sau nhiệt luyện đạt 58–62 HRC
-
Chống mài mòn tốt, bền bỉ khi làm việc liên tục
-
Chịu tải trọng cao, vận hành ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt
-
Khả năng giữ kích thước tốt sau xử lý nhiệt
Tiêu chuẩn quốc tế tương đương SKD11
-
DIN (Đức): X153CrMoV12 / 1.2379
-
AISI (Mỹ): D2
-
GB (Trung Quốc): Cr12MoV
Các mác thép này có thành phần hóa học gần tương đồng → có thể thay thế trong nhiều ứng dụng công nghiệp.
Thép tấm SKD11 đặc điểm sản xuất
Thép SKD11 thường được cung cấp dạng:
-
Thép tấm SKD11 nguyên tấm (hot rolled / annealed)
-
Thép tấm SKD11 ủ mềm (Annealed ≤ 225 HB)
-
Thép SKD11 sau nhiệt luyện (Hardened 58–62 HRC)
-
Gia công theo kích thước: Cắt CNC – Cắt ray – Mài phẳng – Chà bavia
Thành phần hóa học của thép SKD11
Bảng thành phần (theo JIS G4404):
| Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
|---|---|
| Carbon (C) | 1.40 – 1.60 |
| Chromium (Cr) | 11.00 – 13.00 |
| Molybdenum (Mo) | 0.70 – 1.20 |
| Vanadium (V) | 0.10 – 0.30 |
| Manganese (Mn) | 0.20 – 0.60 |
| Silicon (Si) | 0.20 – 0.60 |
| Phosphorus (P) | ≤ 0.03 |
| Sulfur (S) | ≤ 0.03 |
Trong đó:
-
Cr ≥ 11% giúp thép có khả năng chống mài mòn cực tốt.
-
Mo & V tăng khả năng chống nứt, cải thiện độ dai.
-
C cao giúp thép có độ cứng lớn sau nhiệt luyện.
Cơ tính vượt trội của thép tấm SKD11
Độ cứng
-
Thép trạng thái ủ: ≤ 225 HB
-
Sau tôi ram: 58–62 HRC, ổn định lâu dài và không bị giảm cứng khi làm việc ở nhiệt độ phòng.
Độ bền kéo – giới hạn chảy
-
Ultimate Tensile Strength (UTS): ≈ 1900–2200 MPa
-
Yield Strength (YS): ≈ 1200–1450 MPa
Độ dẻo – khả năng chịu lực
-
Độ giãn dài: 5–10%
-
Độ dai cao hơn thép khuôn thông thường (nhờ Mo và V)
Khả năng giữ kích thước
SKD11 gần như không biến dạng sau tôi ram → rất phù hợp cho sản phẩm đòi hỏi độ chính xác cao.
Vì sao thép tấm SKD11 được sử dụng rộng rãi?
Khả năng chống mài mòn đứng đầu phân khúc
Độ mài mòn thấp hơn 8–10 lần so với thép carbon thông thường.
→ Thích hợp cho khuôn dập liên tục, chày cối dập kim loại tấm.
Độ cứng cao, ổn định
Sau tôi, độ cứng có thể chạm 62 HRC nhưng không bị giòn → tăng tuổi thọ khuôn.
Chịu lực tốt, không nứt gãy
Nhờ hàm lượng Mo và V → tránh hiện tượng nứt cạnh, nứt tâm khuôn.
Gia công tốt ở trạng thái ủ
Thép SKD11 có độ cứng mềm ở trạng thái ủ (≤225HB) giúp phay, khoan, tiện tốt hơn.
Ứng dụng đa dạng
Từ khuôn dập nguội, dao cắt, khuôn ép, chày – cối, đến chi tiết chống mài mòn.
Ứng dụng của thép tấm SKD11 trong thực tế
Khuôn dập nguội
-
Khuôn dập liên hoàn
-
Khuôn dập cắt, đột
-
Khuôn dập thép tấm, inox
-
Khuôn dập vỏ xe, linh kiện điện tử
Dao công nghiệp – dao cắt
-
Dao cắt giấy, da, nhựa
-
Dao cắt kim loại tấm
-
Dao chặt, dao băm liệu
Chày – cối dập
-
Chày cối dập nguội
-
Chày cối dập liên tục
Khuôn định hình
-
Khuôn ép nhựa
-
Khuôn ép cao su
-
Khuôn kéo dây
Chi tiết chịu mài mòn
-
Trục cán
-
Tấm lót chống mài
-
Gối đỡ máy công nghiệp
-
Lưỡi cắt tốc độ cao
Thép SKD11 so với các mác thép khác
| Loại thép | Độ cứng | Chống mài mòn | Độ bền | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| SKD11 | 58–62 HRC | Rất tốt | Cao | Dùng cho khuôn nguội, dao cắt |
| SKS3 | 50–55 HRC | Trung bình | TB | Cho khuôn nhỏ |
| D2 (AISI) | ≈ SKD11 | Tương đương | Tương đương | Thay thế SKD11 |
| 1.2379 (Đức) | ≈ SKD11 | Tốt | Tốt | Tương đương |
Quy cách thép tấm SKD11 tại Thép Nam Nhật
Phổ biến theo độ dày – khổ
-
Dày: 6mm – 8mm – 10mm – 12mm – 16mm – 20mm – 25mm – 30mm – 50mm – 80mm
-
Khổ: 1220mm, 1500mm, 1800mm, 2000mm
-
Chiều dài: 2m – 6m – 12m
Cung cấp hàng theo yêu cầu
-
Cắt theo bản vẽ CNC
-
Cắt ray – Plasma – Laser
-
Mài phẳng hai mặt
-
Gia công cơ khí thô và tinh
Quy trình xử lý nhiệt thép SKD11 chuẩn
Bao gồm 5 bước:
Ủ mềm (Annealing)
-
Nhiệt độ: 800 – 900°C
-
Làm nguội chậm
→ giúp thép dễ gia công.
Tôi (Hardening)
-
Làm nóng đến 1000–1040°C
-
Làm nguội dầu hoặc khí
Ram
-
150–300°C
-
Tăng độ dai, giảm ứng suất
Tôi chân không
Dùng cho chi tiết chính xác, khuôn cao cấp.
Tôi cảm ứng
Cho dao cắt hoặc bề mặt chịu mài mòn cao.
Ưu điểm khi mua thép tấm SKD11 tại Thép Nam Nhật
Hàng chuẩn, đầy đủ CO/CQ
-
Nhập khẩu trực tiếp
-
Nhà máy rõ ràng: Nhật – Đức – Đài Loan – Trung Quốc
-
Kiểm định bằng máy đo thành phần
Giá cạnh tranh – chiết khấu theo số lượng
Cung cấp số lượng lớn cho xưởng gia công, nhà máy chế tạo.
Có sẵn hàng số lượng lớn trong kho
-
Tấm 6mm – 80mm luôn có sẵn
-
Đặt hàng khổ lớn theo yêu cầu
Gia công nhanh
-
Cắt CNC độ chính xác <0.5mm
-
Mài phẳng bề mặt theo yêu cầu
Giao hàng toàn quốc
TP.HCM – Bình Dương – Đồng Nai – Miền Tây – Miền Trung – Miền Bắc














Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.