Thép tròn đặc skd11 phi 35, 36, 40, 42, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75, 80, 85, 90, 95, 100, 110, 120, 130, 140, 150, 180, 200
Thép tròn đặc SKD11 là thép hợp kim có hàm lượng Carbon và Chromium cao, là loại thép công cụ. Thép có khả năng chống mài mòn tốt, giữ được kích thước – bề mặt sau khi xử lý nhiệt, thích hợp cho công cụ đòi hòi tuổi thọ cao và môi trường lạnh.
Thép tròn đặc Phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 28, phi 30, phi 32, phi 35, phi 36, phi 38, phi 40, phi 42, phi 45, phi 50, phi 60, phi 65, phi 70, phi 75, phi 80, phi 85, phi 90, phi 100, phi 110, phi 120, phi 130, phi 40, phi 150, phi 160, phi 170, phi 180, phi 190, phi 200, phi 210, phi 230, phi 280, phi 300, nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc.
Thép tròn SKD11 là dòng thép dụng cụ hợp kim cao dùng cho khuôn dập nguội, dao cắt công nghiệp, các chi tiết chịu mài mòn và chịu tải lớn. Với ưu điểm độ cứng cao 58–62 HRC, chống mài mòn cực tốt, giữ kích thước ổn định, thép SKD11 luôn nằm trong nhóm vật liệu cao cấp có nhu cầu lớn nhất hiện nay tại Việt Nam.
Tại thị trường phía Nam, CÔNG TY TNHH TM THÉP NAM NHẬT là đơn vị chuyên nhập khẩu – phân phối thép tròn SKD11 phi 10 – 300mm, cắt theo yêu cầu, đầy đủ CO–CQ, giá cả cạnh tranh.

Thép tròn SKD11 là gì?
Thép SKD11 thuộc tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản), tương đương:
| Tiêu chuẩn | Mác thép |
|---|---|
| JIS Nhật | SKD11 |
| AISI Mỹ | D2 |
| DIN Đức | 1.2379 |
| Trung Quốc | Cr12MoV |
SKD11 dạng tròn được sản xuất dưới dạng:
-
Tròn đặc (Bar)
-
Tròn ủ mềm (Annealed)
-
Tròn đã tôi cứng (Hardened)
-
Tròn mài bóng (Ground Bar)
Sử dụng cho khuôn dập nguội, chày cối, dao cắt, linh kiện chính xác…
Độ cứng cao, ổn định
SKD11 có thể đạt 58–62 HRC sau khi tôi, đảm bảo độ bền khi làm việc liên tục.
Chống mài mòn vượt trội
Hàm lượng Cr cao (11–13%) giúp khả năng chống mòn gần như “không đối thủ”.
Ít biến dạng khi tôi
Rất phù hợp với dao cắt chính xác, chày dập hình học phức tạp.
Giữ kích thước cực tốt
Không biến dạng → đảm bảo độ chính xác của khuôn và dao.
Dễ gia công trước nhiệt luyện
Thép tròn SKD11 dạng ủ mềm (Annealed) rất dễ tiện–phay–mài.
Thành phần hóa học của thép SKD11
| Thành phần | Tỷ lệ (%) |
|---|---|
| C | 1.40 – 1.60 |
| Cr | 11.0 – 13.0 |
| Mo | 0.7 – 1.2 |
| V | 0.2 – 0.5 |
| Mn | ≤ 0.60 |
| Si | ≤ 0.40 |
Lợi ích từ thành phần:
-
Cr → chống mài mòn mạnh
-
Mo → tăng độ dai và chịu nhiệt
-
V → tăng khả năng chống va đập
-
C cao → độ cứng lớn sau tôi
Tính chất cơ lý của thép tròn SKD11
| Tính chất | Giá trị |
|---|---|
| Độ cứng sau tôi | 58–62 HRC |
| Độ bền kéo | xấp xỉ 1900 MPa |
| Độ bền nén | Rất cao |
| Độ dẻo dai | Khá tốt |
| Giữ kích thước | Xuất sắc |
| Giãn nở nhiệt | Thấp |
| Chống mài mòn | Rất cao |
Quy cách thép tròn SKD11 tại Thép Nam Nhật
Đường kính có sẵn
Thép Nam Nhật luôn có số lượng lớn các phi:
Φ 16 – 20 – 25 – 30 – 35 – 40 – 45 – 50 – 55 – 60 – 65 – 70 – 75 – 80 – 90 – 100 – 110 – 120 – 150 – 180 – 200 – 250 – 300 – 350 – 400mm
Chiều dài tiêu chuẩn
-
2,000 mm
-
3,000 mm
-
6,000 mm
Hàng mài – hàng đúc – hàng cán
-
Tròn cán (Hot Rolled)
-
Tròn đúc (Forged Bar)
-
Tròn mài precision (Ground Bar)
Quy cách chi tiết
| Phi | Tình trạng | Xuất xứ |
|---|---|---|
| Φ 16–60 | Ủ mềm, hàng mài sáng | Nhật – Hàn – Đài Loan |
| Φ 65–150 | Đúc rèn, bề mặt đẹp | Nhật – Châu Âu |
| Φ 160–300 | Hàng đặt, số lượng lớn | Trung Quốc – EU |
| Φ 300–400 | Hàng đặc biệt, có chứng chỉ | Nhật – EU
|
Ứng dụng của thép tròn SKD11 trong cơ khí – khuôn mẫu
Làm khuôn dập nguội
-
Chày dập
-
Cối dập
-
Khuôn liên hoàn
-
Khuôn dập định hình
Làm dao cắt
-
Dao cắt thép tấm
-
Dao cắt inox
-
Dao cắt giấy – nhựa
-
Dao băm phế liệu
Chi tiết chịu tải – chịu mòn
-
Bạc trượt
-
Trục xoay
-
Chốt định vị
-
Chốt khuôn
Ngành tái chế
-
Dao nghiền cao su
-
Dao băm sắt thép
-
Dao cắt kim loại
Điện thoại / Zalo : 0933225999 Nam – 0933011799 Mến.Website: www.theptamlohoi.asiaThép tấm ASTM A515 Gr70Thép tấm ASTM A516 Gr70Thép tấm chịu nhiệt A515Gr70Thép tấm chịu nhiệt A516Gr70Thép tấm A36/AH36/EH36Thép tấm Q235Thép tấm chịu mài mòn (Hardox 450-500-550-600)Thép tấm S45C/S50C/S55C/SKD11,SKD61Thép tấm Q355BThép tấm A572 Gr50-Gr70














Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.