Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong:
-
Nồi hơi – lò hơi công nghiệp
-
Bình chịu áp lực
-
Bồn bể chứa nhiệt
-
Nhà máy nhiệt điện
-
Ngành dầu khí – hóa chất
-
Nhà máy xi măng, phân bón
Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành thép, CÔNG TY TNHH TM THÉP NAM NHẬT tự hào là đơn vị cung cấp thép tấm A515Gr.70 chịu nhiệt uy tín, hàng sẵn kho, giá cạnh tranh, giao nhanh toàn quốc.
Thép tấm A515Gr.70 là gì?
ASTM A515 Grade 70 (A515Gr.70) là thép tấm carbon được thiết kế chuyên biệt cho thiết bị chịu nhiệt, đặc biệt là nồi hơi và lò áp lực.
Đặc điểm nổi bật của thép tấm A515Gr.70
-
Khả năng chịu nhiệt cao và ổn định
-
Chịu áp suất liên tục trong thời gian dài
-
Độ bền cơ học tốt
-
Ít biến dạng, hạn chế nứt gãy
-
Dễ gia công, hàn cắt
So với các mác thép kết cấu thông thường như SS400, Q345, thép tấm A515Gr.70 vượt trội hơn hẳn về.
-
Tiêu chuẩn: ASTM A515 / A515M
-
Cấp thép: Grade 70
-
Dạng sản phẩm: Thép tấm cán nóng
-
Tình trạng: As Rolled / Normalized
-
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc
-
Chứng từ: CO – CQ – Mill Test Certificate
Thành phần hóa học thép tấm A515Gr.70
| Thành phần | Hàm lượng (%) |
|---|---|
| Carbon (C) | ≤ 0.30 |
| Mangan (Mn) | 0.79 – 1.30 |
| Silic (Si) | 0.15 – 0.40 |
| Phospho (P) | ≤ 0.035 |
| Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.035 |
Hàm lượng carbon được kiểm soát giúp thép chịu nhiệt tốt nhưng vẫn dễ hàn, đảm bảo an toàn cho thiết bị áp lực.
Tính chất cơ lý của thép tấm A515Gr.70 chịu nhiệt
| Chỉ tiêu | Giá trị |
|---|---|
| Giới hạn chảy | ≥ 260 MPa |
| Độ bền kéo | 485 – 620 MPa |
| Độ giãn dài | ≥ 17% |
| Độ dai va đập | Tốt |
5.2 Ưu điểm cơ học
-
Chịu nhiệt độ cao trong thời gian dài
-
Không giòn gãy khi thay đổi nhiệt
-
Hoạt động ổn định trong môi trường áp suất lớn
-
Gia tăng tuổi thọ thiết bị
Độ dày thép tấm A515Gr.70 phổ biến trên thị trường
| Độ dày thép tấm chịu nhiệt A515/A516 gr70 ( Đơn vị: mm/ly/li) | Trọng lượng thép tấm A515/A516/Kg | Thép tấm Nhập khẩu ASTM A515
ASTM A516 |
Giá thép tấm chịu nhiệt A515/ A516 gr70-grade70
( ĐVT: VNĐ ) |
| 6 x 2000 x 12000mm | 1,130.40 | Hàn Quốc-Nhật Bản | 26000 – 27000 |
| 8 x 2000 x 12000mm | 1,507.20 | Hàn Quốc-Nhật Bản | 26000 – 27000 |
| 10 x 2000 x 12000mm | 1,884.00 | Hàn Quốc-Nhật Bản | 26000 – 27000 |
| 12 x 2000 x 12000mm | 2,260.80 | Hàn Quốc-Nhật Bản | 26000 – 27000 |
| 14 x 2000 x 12000mm | 2,637.60 | Hàn Quốc-Nhật Bản | 26000 – 27000 |
| 16 x 2000 x 12000mm | 3,014.40 | Hàn Quốc-Nhật Bản | 26000 – 27000 |
| 18 x 2000 x 12000mm | 3,391.20 | Hàn Quốc-Nhật Bản | 26000 – 27000 |
| 20 x 2000 x 12000mm | 3,768.00 | Hàn Quốc-Nhật Bản | 26000 – 27000 |
| 22 x 2000 x 12000mm | 4,144.80 | Hàn Quốc-Nhật Bản | 26000 – 27000 |
| 25 x 2000 x 12000mm | 4,710.00 | Hàn Quốc-Nhật Bản | 26000 – 27000 |
| 30 x 2000 x 12000mm | 5,562.00 | Hàn Quốc-Nhật Bản | 26000 – 27000 |
| 35 x 2000 x 12000mm | 6,594.00 | Hàn Quốc-Nhật Bản | 26000 – 27000 |
| 40 x 2000 x 12000mm | 7,536.00 | Hàn Quốc-Nhật Bản | 26000 – 27000 |
| 45 x 2000 x 12000mm | 8,748.00 | Hàn Quốc-Nhật Bản | 26000 – 27000 |
| 50 x 2000 x 12000mm | 9,420.00 | Hàn Quốc-Nhật Bản | 26000 – 27000
|
Ngành nồi hơi – lò hơi
-
Vỏ nồi hơi
-
Buồng đốt
-
Ống chịu nhiệt
Ngành dầu khí – hóa chất
-
Bình chịu áp suất
-
Bồn chứa dầu nóng
-
Bồn hóa chất
Công nghiệp nặng
-
Nhà máy nhiệt điện
-
Nhà máy xi măng
-
Nhà máy phân bón
-
So sánh thép tấm A515Gr.70 với các mác thép khác
Mác thép Khả năng chịu nhiệt Ứng dụng SS400 Thấp Kết cấu thường Q345B Trung bình Kết cấu chịu lực A516Gr.70 Cao Bình áp lực A515Gr.70 Rất cao Nồi hơi – lò nhiệt Thép Nam Nhật cam kết:
-
Giá cạnh tranh – hàng sẵn kho
-
Đúng tiêu chuẩn ASTM
-
Đầy đủ CO – CQ
-
Giao hàng nhanh toàn quốc
- Website: www.theptamlohoi.asia
- Thép tấm ASTM A515 Gr70
- Thép tấm ASTM A516 Gr70
- Thép tấm chịu nhiệt A515Gr70
- Thép tấm chịu nhiệt A516Gr70
- Thép tấm A36/AH36/EH36
- Thép tấm Q235
- Thép tấm chịu mài mòn (Hardox 450-500-550-600)
- Thép tấm S45C/S50C/S55C/SKD11,SKD61
- Thép tấm Q355B Thép tấm A572 Gr50-Gr70
-













