Thép Tấm ASTM A515GR.70 với ưu điểm chịu nhiệt, chịu áp suất tốt nên thường được sử dụng trong chế tạo tấm chịu nhiệt. Lò hơi, ống hơi, nồi hơi (Boiler), nồi hơi đốt (than đá, dầu, khí, bã mía..). Chế tạo các loại bình hơi, bình ga, bình khí nén và thiết bị chịu áp lực khác…

- Mác thép: A515 Gr60 , A515 Gr65 , A515 Gr70, A516 Gr55, A516 Gr60, A516 Gr65, A516 Gr70, A516 Gr60s, A516 Gr70S…
- Tiêu chuẩn: ASTM, GOST,JIS,EN,..
- Xuất xứ : Nhật Bản, Đức, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc…..
- Ngoài ra Thép tấm A515 còn được sử dụng trong cơ khí đóng tàu, lắp đặt nhà xưởng, kiến trúc xây dựng, làm bồn (bể) chứa xăng dầu, khí đốt
Tính chất cơ lý:
|
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Độ bền cơ lý |
||
|
Giới hạn chảy |
Giới hạn đứt |
Độ giãn dài |
||
| ASTM A515 |
Gr 60 |
220 min |
415-550 |
21 |
|
Gr 65 |
240 min |
450-585 |
19 |
|
|
Gr 70 |
260 min |
485-620 |
17 |
|
|
Gr 55 |
205 min |
380-515 |
23 |
|
|
Gr 60 |
220 min |
415-550 |
21 |
|
|
Gr 60S |
220 min |
415-550 |
21 |
|
|
Gr 65 |
240 min |
450-585 |
19 |
|
|
Gr 65S |
240 min |
450-585 |
19 |
|
|
Gr 70 |
260 min |
485-620 |
17 |
|
|
Gr 70S |
260 min |
485-620 |
17 |
|
Thành phần hóa học:
|
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Độ dày |
Thành phần hóa học |
||||
|
C (max) |
Si |
Mn (max) |
P (max) |
S (max) |
|||
|
Gr 60 |
t≤25 |
0.24 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
|
|
25<t≤50 |
0.27 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
|
50<t≤100 |
0.29 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
|
100<t≤200 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
|
t>200 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
|
Gr 65 |
t≤25 |
0.28 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
|
|
25<t≤50 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
|
50<t≤100 |
0.33 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
|
100<t≤200 |
0.33 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
|
t>200 |
0.33 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||
|
Gr 70 |
t≤25 |
0.31 |
0.15-0.40 |
1.2 |
0.035 |
0.035 |
|
|
25<t≤50 |
0.33 |
0.15-0.40 |
1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
50<t≤100 |
0.35 |
0.15-0.40 |
1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
100<t≤200 |
0.35 |
0.15-0.40 |
1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
t>200 |
0.35 |
0.15-0.40 |
1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
Gr 55 |
t≤12.5 |
0.18 |
0.15-0.40 |
0.6-0.9 |
0.035 |
0.035 |
|
|
12.5<t≤50 |
0.20 |
0.15-0.40 |
0.6-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
50<t≤100 |
0.22 |
0.15-0.40 |
0.6-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
100<t≤200 |
0.24 |
0.15-0.40 |
0.6-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
t>200 |
0.26 |
0.15-0.40 |
0.6-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
Gr 60 |
t≤12.5 |
0.21 |
0.15-0.40 |
0.6-0.9 |
0.035 |
0.035 |
|
|
12.5<t≤50 |
0.23 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
50<t≤100 |
0.25 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
100<t≤200 |
0.27 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
t>200 |
0.27 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
Gr 60S |
t≤12.5 |
0.21 |
0.15-0.40 |
0.6-0.9 |
0.035 |
0.035 |
|
|
12.5<t≤50 |
0.23 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
50<t≤100 |
0.25 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
100<t≤200 |
0.27 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
t>200 |
0.27 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
Gr 65 |
t≤12.5 |
0.24 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
|
|
12.5<t≤50 |
0.26 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
50<t≤100 |
0.28 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
100<t≤200 |
0.29 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
t>200 |
0.29 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
Gr 65S |
t≤12.5 |
0.24 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
|
|
12.5<t≤50 |
0.26 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
50<t≤100 |
0.28 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
100<t≤200 |
0.29 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
t>200 |
0.29 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
Gr 70 |
t≤12.5 |
0.27 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
|
|
12.5<t≤50 |
0.28 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
50<t≤100 |
0.30 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
100<t≤200 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
t>200 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
Gr 70S |
t≤12.5 |
0.27 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
|
|
12.5<t≤50 |
0.28 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
50<t≤100 |
0.30 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
100<t≤200 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
|
t>200 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
Tính chất cơ lý thép tấm A515
A515Gr.60
-
Giới hạn chảy: ≥ 220 MPa
-
Độ bền kéo: 415 – 550 MPa
-
Độ giãn dài: ≥ 17%
A515Gr.70
-
Giới hạn chảy: ≥ 260 MPa
-
Độ bền kéo: 485 – 620 MPa
-
Độ giãn dài: ≥ 17%
Ứng dụng thực tế của thép tấm A515Gr.60 – A515Gr.70
✔ Nồi hơi công nghiệp
✔ Bình chịu áp lực
✔ Bồn chứa xăng dầu – hóa chất
✔ Nhà máy nhiệt điện
✔ Ngành dầu khí
✔ Đóng tàu – kết cấu chịu áp
Giá tham khảo:
-
A515Gr.60: từ 25000 – 26.500 đ/kg
-
A515Gr.70: từ 25000 – 26.500 đ/kg
- Thép Nam Nhật cung cấp bảng trọng lượng chi tiết cho mọi kích thước.
-














