Thông tin cấu tạo thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106Gr.B
- Tên: Thép ống đúcASTM A106Gr.B
- Đường kính ngoài (OD): 13.7mm, 60.3mm
- Đường kính danh nghĩa (DN): 120mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu đặt hàng.
- Chất liệu: Thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ (stainless steel)
- Tiêu chuẩn sản xuất: API 5L, ASTM A106/ A53 Gr.B, JIS G3454, G3455, G3456
- Ứng dụng: Trong hệ thống dẫn dầu khí, nước, hơi, và hóa chất nếu là bên kết cấu xây dựng thì có thể áp dùng làm trụ, dầm, khung nhà thép. Với công trình công nghiệp bạn có thể sử dụng trong nhà máy, hệ thống nồi hơi, cơ khí chế tạo.

- *Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0933.225.999.
Tên sản phẩm Quy cách (Phi x Độ dày) Tiêu chuẩn Giá (vnđ/kg) Ống đúc phi 21 DN15 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) STD / SCH40 19.000 – 25.000 Ống đúc phi 21 DN15 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) XS / SCH80 19.000 – 25.000 Ống đúc phi 21 DN15 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) SCH160 20.000 –25.000 Ống đúc phi 21 DN15 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) SCH. XXS 20.000 – 25.000 Ống đúc phi 27 DN20 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) SCH40 19.000 – 27.000 Ống đúc phi 27 DN20 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) SCH80 19.000 – 27.000 Ống đúc phi 27 DN20 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) SCH160 20.000 – 27.000 Ống đúc phi 27 DN20 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) XXS 20.000 –27.000 Ống đúc phi 34 DN25 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) SCH40 20.000 –27.000 Ống đúc phi 34 DN25 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) SCH80 20.000 – 27.000 Ống đúc phi 34 DN25 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) SCH160 20.000 – 27.000 Ống đúc phi 34 DN25 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) XXS 20.000 – 27.000 Ống đúc phi 42 DN32 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) SCH40 18.000 – 27.000 Ống đúc phi 42 DN32 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) SCH80 18.000 – 27.000 Ống đúc phi 42 DN32 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) SCH160 18.000 – 27.000 Ống đúc phi 42 DN32 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) XXS 18.000 – 24.000 Ống đúc phi 49 DN40 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000 Ống đúc phi 49 DN40 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000 Ống đúc phi 49 DN40 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000 Ống đúc phi 49 DN40 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) XXS 18.000 – 24.000 Ống đúc phi 60 DN50 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000 Ống đúc phi 60 DN50 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000 Ống đúc phi 60 DN50 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000 Ống đúc phi 60 DN50 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) XXS 18.000 – 24.000 -
Đặc điểm:
Là loại ống thép đúc nguyên bản chưa qua xử lý bề mặt, giữ nguyên màu thép sau khi đúc (xám đen hoặc xám bạc tùy nguyên liệu). -
Ưu điểm:
-
Dễ gia công, tiện ren, hàn nối.
-
Giá thành thấp hơn các loại đã xử lý bề mặt.
-
-
Ứng dụng:
Dùng cho các công trình kỹ thuật, gia công thiết bị cơ khí, chế tạo máy móc, hoặc những nơi có lớp bọc ngoài (bảo ôn, sơn phủ tại chỗ…). -
Tóm tắt phân loại ống thép đúc phi 127:
Phân loại Bề mặt Đặc điểm chính Ứng dụng điển hình Ống trần không sơn Thép nguyên bản Chưa xử lý bề mặt, dễ gia công Lắp đặt trong nhà, cơ khí chế tạo Ống sơn đen ngoài Sơn đen công nghiệp Bảo vệ tạm thời khỏi oxy hóa Dẫn khí, dẫn dầu, hệ thống kỹ thuật Ống cắt theo yêu cầu Tuỳ loại Chiều dài theo yêu cầu Phụ kiện nối, đoạn chờ, ống công trình Ống mạ kẽm theo yêu cầu Mạ kẽm nhúng nóng Chống gỉ cao, bền ngoài trời PCCC, cấp thoát nước, kết cấu ngoài trời Những ưu điểm của thép ống đúc .
1. Độ bền vượt trội:
- Thép ống đúc được sản xuất từ thép nguyên khối, không có mối hàn, giúp tăng cường khả năng chịu lực và độ bền khi sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt.
2. Khả năng chịu áp lực cao:
- Nhờ cấu tạo liền mạch, thép ống đúc phi có khả năng chịu áp lực lớn mà không bị biến dạng hay nứt gãy, phù hợp cho hệ thống dẫn dầu, khí, hoặc hơi nước áp suất cao.
3. Chống ăn mòn tốt:
- Bề mặt ống có thể được mạ kẽm nhúng nóng hoặc xử lý chống gỉ, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, phù hợp cho môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất.
4. Độ chính xác cao:
- Quy trình sản xuất hiện đại đảm bảo kích thước chính xác về đường kính và độ dày thành ống, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API, hoặc JIS.
5. Dễ dàng gia công và lắp đặt:
- Ống thép đúc có khả năng chịu nhiệt tốt, dễ dàng cắt, uốn, hàn hoặc nối để phù hợp với các yêu cầu cụ thể trong công trình.
6. Đa dạng ứng dụng:
- Sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:
- Công nghiệp dầu khí, hóa chất.
- Hệ thống cấp thoát nước, đường ống dẫn hơi.
- Công trình xây dựng: làm trụ, khung, hoặc giàn giáo.
- Sản xuất cơ khí và các ngành công nghiệp nặng.
7. Đảm bảo an toàn:
- Cấu trúc liền mạch giúp hạn chế tối đa nguy cơ rò rỉ hoặc nứt gãy, đặc biệt quan trọng trong các hệ thống dẫn nhiên liệu hoặc hóa chất.
8. Tuổi thọ cao:
- Khả năng chịu nhiệt, chống mài mòn và độ bền cơ học tốt giúp thép ống đúc phi duy trì hiệu quả sử dụng trong thời gian dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế.














