Thép Tấm A516/70, Thép Tấm A516Gr/60, Thép Tấm A516Gr/70,Nội dung được xây dựng theo chuẩn ngành thép, phù hợp khách cơ khí – nồi hơi – bồn áp lực – dự án, tối ưu chuyển đổi liên hệ cho CÔNG TY TNHH TM THÉP NAM NHẬT.

Giới thiệu chung về thép tấm A516
Thép tấm A516 là dòng thép carbon chất lượng cao, sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A516/A516M (Hoa Kỳ), chuyên dùng cho thiết bị chịu áp lực, nồi hơi, lò hơi, bồn chứa công nghiệp, dầu khí, hóa chất, nhiệt điện.
Trong đó, hai mác thép được sử dụng phổ biến nhất hiện nay là:
Nhờ đặc tính chịu áp suất cao – chịu nhiệt tốt – độ bền ổn định – dễ hàn, thép tấm A516 trở thành vật liệu tiêu chuẩn quốc tế cho các công trình công nghiệp nặng.
Thép tấm A516 là gì?
Định nghĩa
ASTM A516 là tiêu chuẩn quy định thép tấm carbon dùng cho:
-
Pressure Vessels (bình chịu áp lực)
-
Boilers (nồi hơi)
-
Heat Exchangers (thiết bị trao đổi nhiệt)
Các cấp phổ biến gồm:
-
A516 Grade 55 (ít dùng)
-
A516 Grade 60
-
A516 Grade 70 (phổ biến nhất)
Vì sao thép tấm A516 được ưa chuộng?
So với các mác thép kết cấu thông thường như SS400, A36, thép tấm A516 có ưu điểm vượt trội:
-
Chịu áp lực cao hơn
-
Chịu nhiệt tốt hơn
-
Độ dai va đập cao
-
Ít nứt khi hàn
-
Làm việc ổn định lâu dài
- Thép tấm A516Gr/60A516Gr/60 có cường độ vừa phải, phù hợp cho:
-
Bồn áp lực trung bình
-
Thiết bị công nghiệp không yêu cầu tải trọng quá cao
-
Dự án cần tối ưu chi phí
Đặc điểm nổi bật:
-
Dễ gia công, dễ hàn
-
Giá thành thấp hơn Gr/70
-
Đáp ứng tốt các yêu cầu tiêu chuẩn ASTM
Thép tấm A516Gr/70 (A516/70)Thép tấm A516Gr/70 là mác thép được sử dụng phổ biến nhất trong nhóm A516.Ưu điểm vượt trội:
-
Độ bền kéo cao
-
Chịu áp lực và nhiệt độ tốt
-
Độ dai va đập cao
-
Phù hợp môi trường làm việc khắc nghiệt
👉 A516/70 thường được dùng cho:
-
Nồi hơi công nghiệp
-
Bồn áp lực cao
-
Nhà máy nhiệt điện
-
Dầu khí – hóa chất
Thành phần hóa học thép tấm A516
STT Tên Vật Tư và Qui Cách ĐVT SốLượng KL/ KG Thép Tấm Đúc ASTM A516/70 .JAPAN 1 6 x 2000 x 12000mm Tấm 110 124,344 2 8 x 2000 x 12000mm Tấm 97 109,649 3 10 x 2000 x 12000mm Tấm 58 65,563 4 12 x 2000 x 12000mm Tấm 65 73,476 5 14 x 2000 x 12000mm Tấm 42 47,477 6 16 x 2000 x 12000mm Tấm 98 110,779 7 18 x 2000 x 12000mm Tấm 102 115,301 8 20 x 2000 x 12000mm Tấm 97 109,649 9 22 x 2000 x 12000mm Tấm 120 135,648 10 24 x 2000 x 12000mm Tấm 22 24,869 11 26 x 2000 x 12000mm Tấm 62 70,085 12 28 x 2000 x 12000mm Tấm 78 88,171 13 30x 2000 x 12000mm Tấm 42 47,477 14 32 x 2000 x 12000mm Tấm 53 59,911 15 35 x 2000 x 12000mm Tấm 81 91,562 16 42 x 2000 x 12000mm Tấm 50 56,520 17 45 x 2000 x 12000mm Tấm 48 54,259 18 50 x 2000 x 12000mm Tấm 35 39,564 Thành phần A516Gr/60 (%) A516Gr/70 (%) Carbon (C) ≤ 0.25 ≤ 0.27 Mangan (Mn) 0.85 – 1.20 0.85 – 1.20 Silic (Si) 0.13 – 0.45 0.13 – 0.45 Phốt pho (P) ≤ 0.035 ≤ 0.035 Lưu huỳnh (S) ≤ 0.035 ≤ 0.035 👉 Thành phần hóa học được kiểm soát chặt chẽ giúp thép:
-
Bền nhưng vẫn dẻo
-
Ít nứt gãy khi hàn
-
Chịu tải liên tục trong thời gian dài
Tính chất cơ lý của thép tấm A516
Chỉ tiêu Giá trị Giới hạn chảy ≥ 220 MPa Độ bền kéo 415 – 550 MPa Độ giãn dài ≥ 21% 5.2 A516Gr/70
Chỉ tiêu Giá trị Giới hạn chảy ≥ 260 MPa Độ bền kéo 485 – 620 MPa Độ giãn dài ≥ 21% A516Gr/70 có cường độ cao hơn Gr/60, phù hợp cho các thiết bị chịu áp lực lớn.Website: www.theptamlohoi.asia
Thép tấm ASTM A515 Gr70Thép tấm ASTM A516 Gr70Thép tấm chịu nhiệt A515Gr70Thép tấm chịu nhiệt A516Gr70
Thép tấm A36/AH36/EH36Thép tấm Q235Thép tấm chịu mài mòn (Hardox 450-500-550-600)Thép tấm S45C/S50C/S55C/SKD11,SKD61Thép tấm Q355BThép tấm A572 Gr50-Gr70. -














