THÉP TẤM Q355B TIÊU CHUẨN GB/T 1591 DẠNG CUỘN – DẠNG TẤM | BÁO GIÁ 2025
Thép tấm Q355B tiêu chuẩn GB/T 1591 dạng cuộn (Q355B coil) là dòng thép cường độ cao (High Strength Structural Steel), được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc GB/T 1591-2018. Đây là loại thép được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng – cơ khí – kết cấu thép – chế tạo máy, đặc biệt phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền cao nhưng vẫn đảm bảo khả năng gia công linh hoạt.
Thép Q355B dạng cuộn và dạng tấm phẳng đều sở hữu:
-
Giới hạn chảy ≥ 355 MPa
-
Độ bền kéo từ 470 – 630 MPa
-
Khả năng hàn – uốn – cắt rất tốt
-
Ít tạp chất, độ đồng đều cao
So với các mác thép thông thường như Q235, SS400, A36, thép Q355B có cường độ vượt trội hơn 40–60%.

Quy cách thép tấm Q355B tiêu chuẩn GB/T 1591 (dạng tấm – dạng cuộn)
| Độ dày (mm) | Khổ rộng (m) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/tấm) |
|---|---|---|---|
| 3 – 16 | 1m – 2m – 2.5m | 6m – 12m | Tùy theo độ dày |
| 18 – 60 | 1.5m – 2m – 2.5m | 6m – 12m | Tùy theo độ dày |
Chi tiết:
-
Độ dày phổ biến: 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 20mm, 25mm…
-
Tấm nguyên bản chiều dài 6–12m
-
Tùy dự án, Thép Nam Nhật hỗ trợ cắt theo quy cách bản mã, tấm nhỏ, bo tròn mép…
Quy cách thép tấm Q355B dạng cuộn (coil)
Đây là dạng thép cuộn nóng, được cán ở nhiệt độ cao, dùng nhiều cho chế tạo – gia công thép tấm, dập hình, kết cấu thép.
| Mác thép | Quy cách thép tấm | Trọng lượng | Đơn giá | Dịch vụ |
| Cuộn thép | (mm) | Tấn | (VNĐ/Kg) | |
| Q355 | 4 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | Liên hệ | Xả cuộn theo quy cách |
| 5 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | |||
| 6 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | |||
| 8 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | |||
| 10 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | |||
| 12 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | |||
| 14 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | |||
| 16 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | |||
| 18 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | |||
| 20 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | |||
| 22 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | |||
| 24 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | |||
| 25 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn |
Vì tính chất thị trường thép có nhiều biến động, nên quý khách muốn cập nhật giá hoặc báo giá sớm nhất có thể hãy liên hệ số Hotline hay gửi email về cho chúng tôi để được nhận thông tin sớm nhất
Đặc điểm:
-
Bề mặt đen tiêu chuẩn cán nóng
-
Có thể xẻ băng, cán phẳng thành thép tấm theo yêu cầu
-
Thích hợp cho sản xuất hàng loạt hoặc cắt tấm theo kích thước đặc biệt
Thành phần hóa học của thép Q355B
Theo tiêu chuẩn GB/T 1591, thép Q355B có thành phần như sau:
| Thành phần | Hàm lượng (%) |
|---|---|
| C | ≤ 0.20 |
| Mn | ≤ 1.70 |
| Si | ≤ 0.50 |
| S | ≤ 0.030 |
| P | ≤ 0.030 |
| Ni, Cr, Cu | Nhỏ, theo tiêu chuẩn |
Tính chất cơ lý của thép Q355B
| Thuộc tính | Giá trị |
|---|---|
| Giới hạn chảy | ≥ 355 MPa |
| Độ bền kéo | 470 – 630 MPa |
| Độ cứng Brinell | 140 – 180 HB |
| Độ giãn dài | ≥ 20% |
| Trạng thái thép | Cán nóng |
Đặc điểm nổi bật:
✔ Khả năng chịu lực vượt trội
✔ Không giòn, không nứt gãy khi hàn
✔ Đặc biệt phù hợp làm kết cấu chịu tải lớn
✔ Khả năng uốn – dập vượt trội hơn thép carbon thông thường
Ứng dụng thép tấm Q355B tiêu chuẩn GB/T 1591 (cuộn – tấm)
Ngành xây dựng – kết cấu thép
-
Dầm – cột – khung nhà thép tiền chế
-
Kết cấu sàn thao tác
-
Khung nhà xưởng – kho lạnh
-
Bản mã – bích thép – tấm gia cố
Cơ khí chế tạo
-
Khung máy, khung bệ
-
Tấm gia công cắt plasma
-
Mặt bích
-
Tấm đế – bệ motor
-
Sản xuất thiết bị công nghiệp
Công nghiệp cầu đường
-
Làm dầm cầu
-
Tấm mặt cầu
-
Kết cấu đỡ hệ thống giao thông
Dầu khí – đóng tàu
-
Tấm boong
-
Tấm thân tàu
-
Kết cấu ngoài khơi
-
Sàn giàn khoan
Sản xuất hàng loạt
-
Xẻ băng
-
Cán phẳng cuộn thành tấm
-
Dập hình, dập khuôn
So sánh thép Q355B với Q235 và SS400/A36
| Thuộc tính | Q235 | SS400 | A36 | Q355B |
|---|---|---|---|---|
| Giới hạn chảy | 235 MPa | 245 MPa | 250 MPa | 355 MPa |
| Độ bền kéo | 370 MPa | 400 MPa | 450 MPa | 630 MPa |
| Cường độ | Trung bình | Trung bình | Trung bình | Rất cao |
| Phù hợp | Kết cấu nhẹ | Dân dụng | Tấm xây dựng | Kết cấu nặng |
Q355B vượt trội hoàn toàn, là lựa chọn tối ưu cho công trình yêu cầu khả năng chịu tải cao.
Báo giá thép tấm Q355B tiêu chuẩn GB/T 1591 cuộn – tấm (2025)
Giá thép Q355B phụ thuộc vào:
-
Độ dày
-
Khổ rộng
-
Dạng cuộn hay tấm
-
Xuất xứ
-
Số lượng đặt hàng
-
Thời điểm thị trường
Bảng giá tham khảo (VNĐ/kg)
| Dạng thép | Giá (VNĐ/kg) |
|---|---|
| Thép Q355B dạng cuộn | 16.500 – 18.500 |
| Thép Q355B dạng tấm | 18.000 – 21.000 |
| Tấm dày 20mm – 60mm | 20.000 – 24.000 |
✔ Giá tốt cho đơn hàng số lượng lớn
✔ Giao nhanh – hỗ trợ cắt tấm theo yêu cầu
✔ CO – CQ đầy đủGiá có thể thay đổi theo ngày – hãy liên hệ hệ thống Thép Nam Nhật để nhận báo giá chuẩn nhất.
Lý do nên chọn Thép Nam Nhật cung cấp thép tấm Q355B
-
Tham khảo thêm một số dòng thép khác với giá thành tốt nhất thị trường : Mọi chi tiết xin liên hệ :
Điện thoại / Zalo : 0933225999 Nam – 0933011799 Mến.
Website: www.theptamlohoi.asia
Thép tấm ASTM A515 Gr70
Thép tấm ASTM A516 Gr70
Thép tấm chịu nhiệt A515Gr70
Thép tấm chịu nhiệt A516Gr70Thép tấm A36/AH36/EH36
Thép tấm Q235
Thép tấm chịu mài mòn (Hardox 450-500-550-600)
Thép tấm S45C/S50C/S55C/SKD11,SKD61
Thép tấm Q355B
Thép tấm A572 Gr50-Gr70














Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.