THÉP TRÒN ĐẶC SKD61
Thép tròn đặc là loại thép xây dựng với thành phần cấu tạo chính là thép hợp kim. Chứa hàm lượng cacbon là 0.42-0.50. Sản phẩm thép có tiết diện hình tròn, hình dáng thuôn dài, về mặt kích thước thì cực kì phong phú.là thép công cụ hợp kim Crôm (Cr) có độ cứng cao và chống mài mòn sau khi xử lý nhiệt (xln) để tăng độ cứng. Nó có độ ổn định về kích thước tốt và độ cứng nóng. Loại thép tròn này rất phù hợp để sản xuất khuôn chết nóng chính xác cao có tuổi thọ cao.
- Tên thường gọi: Thép tròn đặc SKD61 hay thép tròn skd61 hoặc sắt SKD61 (hiếm khi)
- Tên gọi theo tiếng Anh : SKD61 steel round bar, SKD61 tool steel roud bar.
- Hình dạng : Tròn đặc.
- Mác thép : SKD61 theo tiêu chuẩn JIS-G4404 của Nhật bản.
- Mác thép tương tự :
- H13 hay H-13 theo tiêu chuẩn AISI/ASTM-A681 của Mỹ.
- X40CrMoV5-1/ 1.2344 theo tiêu chuẩn DIN của Đức.
- 4Cr5MoSiV1 theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc.
- X40CRMOV511KU theo tiêu chuẩn UNI của Italia.
Hiện nay, Thép Nam Nhật chuyên thép tròn đặc được Việt Nam ta nhập khẩu từ các nước như: Hàn Quốc , EU, Nhật Bản, Mỹ, Úc, Đài Loan , Malaysia,Trung Quốc, Ấn Độ, các nước Châu Âu.
Đặc trưng thép tròn đặc SKD61
Chống ăn mòn, chống oxi hóa ở cả môi trường nhiệt độ thấp cũng như nhiệt độ cao
Có độ bền kéo, độ dẻo dai cao
Khả năng tạo hình, khả năng ưu việt trong chế tạo máy và độ đánh bóng cao
Có sức mạnh ở nhiệt độ cao và chống lại sự giãn nở vì nhiệt của kim loại
Có độ cứng cao
Ít vênh méo, biến dạng trong quá trình làm cứng
Mác thép tương đương:
| DIN 17350 | ASTM A681 | JIS G4404 | NF A35-590 | ISO 4957 | BS 4659 | GB/T1299 |
| X40CrMoV51 | T20813 / H13 | SKD61 | X40CrMoV5 | 40CrMoV5 / H6 | BH13 | 4Cr5MoSiV1 |
Ứng dụng:
Đùn trục, gá, bánh răng, thanh dẫn động, thanh truyền động, ốc vít, bulông, khuôn mẫu, trục piton…
Thành phần hóa học
| JIS G4404 | C | Mn | Si | P | S | Cr | Mo | V |
| SKD61 (%) | 0.35 – 0.42 | 0.25 – 0.50 | 0.8 – 1.20 | ≤ 0.030 | ≤ 0.020 | 4.8 – 5.5 | 0.8 – 1.15 | 1.0 – 1.15 |
Tính chất cơ học
| Giới hạn chảy Rp0.2(MPa) |
Độ bền kéo Rm (MPa) |
Năng lượng va đập KV (J) |
Độ dãn dài tới điểm đứt A (%) |
Giảm diện tích trong mặt cắt ngang tới điểm đứt Z (%) |
Brinell hardness (HBW) |
Tỷ trọng kg/dm3 |
| 799 (≥) | 835 (≥) | 32 | 43 | 22 | 313 | 161 |
| Nhiệt độ T °C/F |
Nhiệt độ đặc biệt J / kgK |
Độ dẫn nhiệt W/mK |
Kháng điện µΩ·cm |
Giới hạn đàn hồi kN/mm2 |
Temp. °C/°F |
Giới hạn biến dạng rão (10000h) (Rp1,0) N/mm2 |
Độ bền ổn định (10000h) (Rp1,0) N/mm2 |
| 12 | 44 | 42 | 333 | 668 | 933 | 687 |
Nhiệt độ cứng: 820-850 C
Ouenching Medium : Dầu
HBS độ cứng ủ : 235
Lạnh HBS độ cứng kéo: 262
Nhiệt độ sấy ℃: 788
Sau khi ủ độ cứng ≥HRC : 60
Kích thước: từ Ø 12 đến Ø 150, chiều dài 6000mm hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng
| STT | Tên sản phẩm | Độ dài | Khối lượng |
| ( m ) | ( kg ) | ||
| 1 | Thép tròn đặc SKD61 Ø12 | 6 | 5,7 |
| 2 | Thép tròn đặc SKD61Ø14 | 6,05 | 7,6 |
| 3 | Thép tròn đặc SKD61 Ø16 | 6 | 9,8 |
| 4 | Thép tròn đặc SKD61Ø18 | 6 | 12,2 |
| 5 | Thép tròn đặc SKD61Ø20 | 6 | 15,5 |
| 6 | Thép tròn đặc SKD61 Ø22 | 6 | 18,5 |
| 7 | Thép tròn đặc SKD61Ø24 | 6 | 21,7 |
| 8 | Thép tròn đặc SKD61Ø25 | 6 | 23,5 |
| 9 | Thép tròn đặc SKD61 Ø28 | 6 | 29,5 |
| 10 | Thép tròn đặc SKD61 Ø30 | 6 | 33,7 |
| 11 | Thép tròn đặc SKD61Ø35 | 6 | 46 |
| 12 | Thép tròn đặc SKD61Ø36 | 6 | 48,5 |
| 13 | Thép tròn đặc SKD61 Ø40 | 6 | 60,01 |
| 14 | Thép tròn đặc SKD61 Ø42 | 6 | 66 |
| 15 | Thép tròn đặc SKD61 Ø45 | 6 | 75,5 |
| 16 | Thép tròn đặc SKD61 Ø50 | 6 | 92,4 |
| 17 | Thép tròn đặc SKD61 Ø55 | 6 | 113 |
| 18 | Thép tròn đặc SKD61Ø60 | 6 | 135 |
| 19 | Thép tròn đặc SKD61 Ø65 | 6 | 158,9 |
| 20 | Thép tròn đặc SKD61 Ø70 | 6 | 183 |
| 21 | Thép tròn đặc SKD61 Ø75 | 6 | 211,01 |
| 22 | Thép tròn đặc SKD61 Ø80 | 6,25 | 237,8 |
| 23 | Thép tròn đặc SKD61 Ø85 | 6,03 | 273 |
| 24 | Thép tròn đặc SKD61 Ø90 | 5,96 | 297,6 |
| 25 | Thép tròn đặc SKD61 Ø95 | 6 | 334,1 |
| 26 | Thép tròn đặc SKD61 Ø100 | 6 | 375 |
| 27 | Thép tròn đặc SKD61 Ø110 | 6,04 | 450,01 |
| 28 | Thép tròn đặc SKD61 Ø120 | 5,92 | 525,6 |
| 29 | Thép tròn đặc SKD61 Ø130 | 6,03 | 637 |
| 30 | Thép tròn đặc SKD61 Ø140 | 6 | 725 |
| 31 | Thép tròn đặc SKD61 Ø150 | 6 | 832,32 |
Chuyên nhập khẩu và cung cấp sản phẩm:
– Thép tròn đặc: S45C,S40C,S35C,S50C …
– Thép tròn đặc SCM440, SCR440, SCR420, 2083 …
– Thép tròn đặc SKD61 , SKD11 …
* XUẤT XỨ : Nga, Nhật, Trung Quốc, Hàn Quốc, Thái Lan…
* ƯU ĐIỂM THÉP ĐẶC SKD61 :
– Mức độ dẻo dai và cường độ nén cao.
– Độ cứng sau khi nhiệt luyện đạt 63HRC
Cắt, gia công linh hoạt theo yêu cầu
Không chỉ bán thép “nguyên cây”, chúng tôi có dịch vụ cắt CNC, cắt laser, đột dập theo kích thước và hình dáng bạn cần, ngay tại kho. Điều này giúp giảm lãng phí vật liệu và tiết kiệm thời gian chuẩn bị trước thi công.
3. Báo giá minh bạch – hợp đồng rõ ràng
Mỗi đơn hàng đều kèm bảng chi tiết khối lượng, độ dày, giá/kg, phụ phí (nếu có); hợp đồng mua bán thể hiện rõ tiến độ giao – nhận – thanh toán. Bạn hoàn toàn đối chiếu được số liệu và không lo phát sinh “chi phí ẩn”.
4. Giao hàng đa kênh – đúng hẹn, tận công trình
Với đội xe chuyên dụng và mối quan hệ chặt chẽ cùng các đối tác vận tải, Thép Nan Nhật có thể giao hàng trong ngày tại TP.HCM, hoặc đúng lịch cho các công trình xa hơn. Hỗ trợ bốc xếp tận nơi, giúp bạn an tâm về tiến độ thi công.
5. Tư vấn kỹ thuật 24/7 – đồng hành cùng dự án
Đội ngũ kỹ sư và nhân viên bán hàng sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc về mác thép, độ dày, tiêu chuẩn kỹ thuật và cách bảo quản, gia công. Họ sẽ đề xuất giải pháp phù hợp nhất với yêu cầu và ngân sách của bạn.















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.